Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
ngoi
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Động từ
1.4.1
Đồng nghĩa
1.5
Tham khảo
2
Tiếng Quảng Lâm
2.1
Danh từ
3
Tiếng Temiar
3.1
Cách phát âm
3.2
Danh từ
3.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ŋɔj
˧˧
ŋɔj
˧˥
ŋɔj
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ŋɔj
˧˥
ŋɔj
˧˥˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𣳢
:
nguội
,
ngòi
,
ngoi
𢶼
:
ngoi
𠿯
:
ngoi
,
nguôi
,
còi
,
côi
,
ngùi
𤀖
:
ngòi
,
ngoi
,
gòi
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
ngồi
ngói
ngòi
ngôi
ngõi
ngơi
Động từ
ngoi
Cố sức
vươn
từ
dưới
lên
.
Con chó
ngoi
ở dưới nước vào bờ.
Cố
sức
vươn
tới
.
Ngoi
ngóp mới đến đích.
Đồng nghĩa
sửa
ngoi ngóp
Tham khảo
sửa
"
ngoi
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Quảng Lâm
sửa
Danh từ
sửa
ngoi
sừng
.
Tiếng Temiar
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
(
ghi chú
)
:
/ŋɔi/
Danh từ
sửa
ngoi
mùi
,
hương
.
Đồng nghĩa:
noh
Tham khảo
sửa
Tiếng Temiar
tại Cơ sở Dữ liệu Môn-Khmer.