Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kajŋ˧˧ fa̤wŋ˨˩kan˧˥ fawŋ˧˧kan˧˧ fawŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kajŋ˧˥ fawŋ˧˧kajŋ˧˥˧ fawŋ˧˧

Động từ sửa

canh phòng

  1. Trông coi để giữ cho khỏi xảy ra việc bất trắc.
    Canh phòng đê điều.
    Lính tráng canh phòng rất cẩn mật.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Canh phòng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam