canon
Tiếng Anh
sửaDanh từ
sửacanon
- Tiêu chuẩn.
- the canons of conduct — tiêu chuẩn tư cách đạo đức
- (Tôn giáo) Luật lệ, quy tắc, phép tắc.
- (Tôn giáo) Nghị định của giáo hội.
- (Tôn giáo) Kinh sách được công nhận.
- Giáo sĩ.
- Danh sách các tác phẩm được công nhận là đúng của một tác giả.
- the Shakespearian canon — danh sách các tác phẩm được công nhận là đúng của Sếch-xpia
- (Âm nhạc) Canông.
- Cái móc chuông.
- (Ngành in) Chữ cỡ 48.
Danh từ
sửacanon
Tham khảo
sửa- "canon", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ka.nɔ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
canon /ka.nɔ̃/ |
canons /ka.nɔ̃/ |
canon gđ /ka.nɔ̃/
- Pháo, súng đại bác.
- Nòng (súng).
- Canon d’un révolver — nòng súng lục
- Canon d’un seringue — ống, ống tiêm
- (Động vật học) Còng, cẳng (chân ngựa, trâu bò).
- (Khoa đo lường) Canon (đơn vị đong rượu bằng 1 / 8 lit).
- (Thông tục) Chai rượu; cốc rượu.
- (Sử học) Trang sức che đầu gối.
- chair à canon — bia thịt, mồi cho súng
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
canon /ka.nɔ̃/ |
canons /ka.nɔ̃/ |
canon gđ /ka.nɔ̃/
- (Nghệ thuật) Chuẩn.
- (Tôn giáo) Quy tắc tôn giáo.
- (Tôn giáo) Sách thánh truyền.
- (Tôn giáo) Kinh chính lễ.
- (Âm nhạc) Canông.
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | canon /ka.nɔ̃/ |
canons /ka.nɔ̃/ |
Giống cái | canon /ka.nɔ̃/ |
canons /ka.nɔ̃/ |
canon /ka.nɔ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
canon /ka.nɔ̃/ |
canons /ka.nɔ̃/ |
canon gđ /ka.nɔ̃/
Tham khảo
sửa- "canon", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)