lối vào
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
loj˧˥ va̤ːw˨˩ | lo̰j˩˧ jaːw˧˧ | loj˧˥ jaːw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
loj˩˩ vaːw˧˧ | lo̰j˩˧ vaːw˧˧ |
Danh từ
sửalối vào
- Là khoảng trống để đi vào một chỗ nào đó. Thường có cái cửa ở các lối vào.
- Lối vào công viên.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửa- tiếng Anh: entrance