công nghệ tri thức
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˧ ŋḛʔ˨˩ ʨi˧˧ tʰɨk˧˥ | kəwŋ˧˥ ŋḛ˨˨ tʂi˧˥ tʰɨ̰k˩˧ | kəwŋ˧˧ ŋe˨˩˨ tʂi˧˧ tʰɨk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˧˥ ŋe˨˨ tʂi˧˥ tʰɨk˩˩ | kəwŋ˧˥ ŋḛ˨˨ tʂi˧˥ tʰɨk˩˩ | kəwŋ˧˥˧ ŋḛ˨˨ tʂi˧˥˧ tʰɨ̰k˩˧ |
Danh từ
sửacông nghệ tri thức
- Ngành khoa học hiện đại chuyên nghiên cứu, xử lí thông tin để kết tinh thành tri thức trong một lĩnh vực chuyên môn nào đó, nhằm thực hiện một số chức năng của chuyên gia trong các hoạt động trí tuệ.
- Một ngành kỹ thuật có liên quan đến việc tích hợp tri thức vào hệ thống máy tính để giải quyết vấn đề phức tạp thường đòi hỏi một trình độ chuyên môn của con người.
- Chuyên ngành công nghệ tri thức.
Dịch
sửaBản dịch
Tham khảo
sửa- Công nghệ tri thức, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam