phức tạp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fɨk˧˥ ta̰ːʔp˨˩ | fɨ̰k˩˧ ta̰ːp˨˨ | fɨk˧˥ taːp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fɨk˩˩ taːp˨˨ | fɨk˩˩ ta̰ːp˨˨ | fɨ̰k˩˧ ta̰ːp˨˨ |
Từ nguyên
sửaTính từ
sửaphức tạp
- Không đơn giản, rắc rối.
- Đó là một công việc cực kì to lớn, phức tạp, khó khăn (Hồ Chí Minh)
- Đất nước trong một bối cảnh cực kì phức tạp (Trần Bạch Đằng)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "phức tạp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)