buồng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓuəŋ˨˩ | ɓuəŋ˧˧ | ɓuəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓuəŋ˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửabuồng
- Chùm quả được trổ ra từ một bắp, bẹ (hoa) của một số cây.
- Buồng chuối.
- Cây cau có hai buồng.
- Chùm, thường gồm hai hay nhiều cái đồng loại ở trong cơ thể người và động vật.
- Buồng phổi.
- Buồng gan.
- Buồng trứng.
- Phần nhà được ngăn vách, kín đáo, có công dụng riêng.
- Buồng ngủ.
- Buồng tắm.
- Buồng cô dâu.
- Khoảng không gian kín trong máy móc, thiết bị, có tác dụng nào đó.
- Buồng đốt của máy nổ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "buồng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)