Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
hán
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Từ tương tự
1.3
Danh từ
1.4
Tham khảo
2
Tiếng Tày
2.1
Cách phát âm
2.2
Danh từ
2.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
haːn
˧˥
ha̰ːŋ
˩˧
haːŋ
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
haːn
˩˩
ha̰ːn
˩˧
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
han
hàn
Hàn
Hán
hạn
Danh từ
hán
(
Từ cũ
)
Loại
giày
của những nhà
quyền quý
thời xưa.
Ca dao Việt Nam
:
Rửa chân đi
hán
, đi hài,
Rửa chân đi đất chớ hoài rửa chân.
Tham khảo
sửa
“
vn
”, trong
Soha Tra Từ
(bằng tiếng Việt), Hà Nội
:
Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Tiếng Tày
sửa
Cách phát âm
sửa
(
Thạch An
–
Tràng Định
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[haːn˧˥]
(
Trùng Khánh
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[haːn˦]
Danh từ
sửa
hán
ngỗng
.
Tham khảo
sửa
Lương Bèn (
2011
)
Từ điển Tày-Việt
(bằng tiếng Việt), Thái Nguyên
:
Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên