ám
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːm˧˥ | a̰ːm˩˧ | aːm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːm˩˩ | a̰ːm˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “ám”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửaám
Động từ
sửaám
- Bám vào làm cho tối, bẩn.
- Bồ hóng ám vách bếp .
- Trần nhà ám khói hương bàn thờ.
- Quấy nhiễu làm u tối đầu óc hoặc gây cản trở.
- Bị quỷ ám.
- Ngồi ám bên cạnh không học được.
Tham khảo
sửa- "ám", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ʔaːm˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ʔaːm˦]
Danh từ
sửaám
Tham khảo
sửa- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Colin Day, Jean Day (1962) Tho - Vietnamese - English Dictionary [Từ điển Thổ - Việt - Anh], Viện Ngôn ngữ học mùa hè (SIL)