Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
ám
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Động từ
1.7
Tham khảo
2
Tiếng Tày
2.1
Cách phát âm
2.2
Danh từ
2.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
aːm
˧˥
a̰ːm
˩˧
aːm
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
aːm
˩˩
a̰ːm
˩˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “ám”
闇
:
ảm
,
ám
,
am
,
yểm
黯
:
ảm
,
ám
䬓
:
ám
菴
:
ám
,
am
暗
:
ảm
,
ám
,
am
晻
:
ảm
,
ám
,
yểm
Phồn thể
闇
:
ám
暗
:
ám
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
腤
:
am
,
ám
闇
:
ám
,
ảm
𩹎
:
ám
菴
:
um
,
am
,
ám
暗
:
am
,
ám
,
ướm
,
ảm
揞
:
ẵm
,
ám
,
uôm
,
ôm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
ẵm
am
ầm
ấm
AM
âm
ẩm
Danh từ
ám
Món ăn
bằng
cá
luộc
nguyên
con
,
kèm
một
số
rau
,
gia vị
chấm
nước mắm
.
Cá
ám
.
Cá nấu
ám
.
Động từ
sửa
ám
Bám
vào làm cho
tối
,
bẩn
.
Bồ hóng
ám
vách bếp .
Trần nhà
ám
khói hương bàn thờ.
Quấy nhiễu
làm
u tối
đầu óc
hoặc
gây
cản trở
.
Bị quỷ
ám
.
Ngồi
ám
bên cạnh không học được.
Tham khảo
sửa
"
ám
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Tày
sửa
Cách phát âm
sửa
(
Thạch An
–
Tràng Định
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[ʔaːm˧˥]
(
Trùng Khánh
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[ʔaːm˦]
Danh từ
sửa
ám
miếng
.
ám
chin
―
miếng
ăn.
chỗ
.
ám
đin
―
miếng
đất.
ám
tỉ
―
chỗ
ấy.
Tham khảo
sửa
Lương Bèn (
2011
)
Từ điển Tày-Việt
(bằng tiếng Việt), Thái Nguyên
:
Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Colin Day, Jean Day (
1962
)
Tho - Vietnamese - English Dictionary
[
Từ điển Thổ - Việt - Anh
]
, Viện Ngôn ngữ học mùa hè (SIL)