thiệt hại
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰiə̰ʔt˨˩ ha̰ːʔj˨˩ | tʰiə̰k˨˨ ha̰ːj˨˨ | tʰiək˨˩˨ haːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰiət˨˨ haːj˨˨ | tʰiə̰t˨˨ ha̰ːj˨˨ |
Tính từ
sửathiệt hại
- (Hoặc d.) . Bị mất mát về người, về của cải vật chất hoặc tinh thần.
- Mùa màng bị thiệt hại vì trận bão.
- Hạn chế thiệt hại ở mức thấp nhất.
- Bồi thường thiệt hại.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thiệt hại", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)