rạch
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ʔjk˨˩ | ʐa̰t˨˨ | ɹat˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹajk˨˨ | ɹa̰jk˨˨ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ sửa
rạch
- Đường dẫn nước từ sông vào đồng ruộng, thuyền bè có thể đi lại.
- Đường rãnh nhỏ, nông được xẻ trên mặt ruộng để gieo hạt, trồng cây.
- Xẻ rạch.
- Đánh rạch.
Động từ sửa
rạch
- Dùng vật sắc nhọn làm đứt từng đường trên bề mặt.
- Rạch giấy.
- Bị kẻ cắp rạch túi.
- Ngược dòng nước để lên chỗ cạn, thường nói về cá rô.
- Bắt cá rô rạch.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "rạch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)