Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ket˧˥ na̰ːʔp˨˩kḛt˩˧ na̰ːp˨˨kəːt˧˥ naːp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ket˩˩ naːp˨˨ket˩˩ na̰ːp˨˨kḛt˩˧ na̰ːp˨˨

Từ nguyên

sửa
Nạp: thu nhận

Động từ

sửa

kết nạp

  1. Thu nhận vào một tổ chức, một đảng chính trị.
    Chú là người kết nạp.
    Mẫn vào.
    Đảng (Phan Tứ)

Tham khảo

sửa