kỷ luật
(Đổi hướng từ kỉ luật)
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kḭ˧˩˧ lwə̰ʔt˨˩ | ki˧˩˨ lwə̰k˨˨ | ki˨˩˦ lwək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ki˧˩ lwət˨˨ | ki˧˩ lwə̰t˨˨ | kḭʔ˧˩ lwə̰t˨˨ |
Danh từ
sửakỷ luật
- Toàn thể những điều qui định cứng cần phải theo để giữ gìn trật tự.
- Kỷ luật nhà trường.
- Kỷ luật quân đội..
- Kỷ luật sắt..
- Kỷ luật chặt chẽ, nghiêm minh..
- Thi hành kỷ luật..
- Trừng phạt một người không theo pháp luật của.
- Nhà nước hay điều lệ của đoàn thể.
- :.
- Thi hành kỷ luật đối với cán bộ tham ô.
Trái nghĩa
sửa- vô kỷ luật
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "kỷ luật", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)