đoàn thể
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗwa̤ːn˨˩ tʰḛ˧˩˧ | ɗwaːŋ˧˧ tʰe˧˩˨ | ɗwaːŋ˨˩ tʰe˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗwan˧˧ tʰe˧˩ | ɗwan˧˧ tʰḛʔ˧˩ |
Danh từ
sửađoàn thể
- Tổ chức quần chúng như đoàn thanh niên, công đoàn, mặt trận.
- Cuộc họp có đầy đủ các tổ chức đoàn thể.
- Chính quyền và các đoàn thể.
Tham khảo
sửa- "đoàn thể", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)