đoàn thể
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửa- Tổ chức quần chúng như đoàn thanh niên, công đoàn, mặt trận.
- Cuộc họp có đầy đủ các tổ chức đoàn thể.
- Chính quyền và các đoàn thể.
Tham khảo
sửa- "đoàn thể", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)