scramble
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈskræm.bəl/
Danh từ
sửascramble /ˈskræm.bəl/
- Sự bò, sự toài, sự trườn (trên miếng đất mấp mô).
- Cuộc thi mô tô, cuộc thử mô tô (trên bãi đất mấp mô).
- Sự tranh cướp, sự tranh giành ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)).
- the scramble for office — sự tranh giành chức vị
Nội động từ
sửascramble nội động từ /ˈskræm.bəl/
- Bò, toài, trườn (trên đất mấp mô).
- Tranh cướp, tranh giành ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)).
- to scramble for a living — tranh giành để kiếm sống
- (Hàng không) Cất cánh.
Ngoại động từ
sửascramble ngoại động từ /ˈskræm.bəl/
- Tung ném (tiền để trẻ con tranh nhau).
- Bác (trứng).
- Đổi tần số (ở rađiô... ) để không ai nghe trộm được.
- (Kỹ thuật) Chất đống lộn bậy; trộn hỗn độn.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , ((thường) + up) thu nhặt linh tinh, thu thập không có phương pháp.
Chia động từ
sửascramble
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "scramble", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)