Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ ghép giữa tranh +‎ giành.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨajŋ˧˧ za̤jŋ˨˩tʂan˧˥ jan˧˧tʂan˧˧ jan˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂajŋ˧˥ ɟajŋ˧˧tʂajŋ˧˥˧ ɟajŋ˧˧

Động từ

sửa

tranh giành

  1. Ganh nhau để chiếm lấy phần lợi.
    Đế quốc tranh giành nhau thị trường.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa