linh tinh
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lïŋ˧˧ tïŋ˧˧ | lïn˧˥ tïn˧˥ | lɨn˧˧ tɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lïŋ˧˥ tïŋ˧˥ | lïŋ˧˥˧ tïŋ˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửalinh tinh
- Nhiều nhưng lặt vặt, vặt vãnh, ít có giá trị.
- Ngoài các việc lớn còn nhiều việc linh tinh.
- Toàn mua mấy thứ linh tinh.
- Có tính chất tuỳ tiện, không đúng nơi đúng chỗ.
- Ăn nói linh tinh.
- Suy xét linh tinh.
Từ láy
sửa- linh ta linh tinh, linh tinh lang tang (nghĩa mạnh hơn)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "linh tinh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)