linh tinh
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaTừ tương tự
Tính từ
linh tinh
- Nhiều nhưng lặt vặt, vặt vãnh, ít có giá trị.
- Ngoài các việc lớn còn nhiều việc linh tinh.
- Toàn mua mấy thứ linh tinh.
- Có tính chất tuỳ tiện, không đúng nơi đúng chỗ.
- Ăn nói linh tinh.
- Suy xét linh tinh.
Từ láy
sửa- linh ta linh tinh, linh tinh lang tang (nghĩa mạnh hơn)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "linh tinh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)