Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  Hoa Kỳ

Danh từ sửa

scab /ˈskæb/

  1. Vảy (ở vết thương,,, ).
  2. Bệnh ghẻ ((thường) ở cừu).
  3. Bệnh nấm vảy (ở cây).
  4. (Từ cổ,nghĩa cổ) (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (từ lóng) người bần tiện.
  5. Kẻ phá cuộc đình công, công nhân không tham gia đình công; kẻ nhận làm thay chỗ công nhân đình công.

Nội động từ sửa

scab nội động từ /ˈskæb/

  1. Đóng vảy sắp khỏi (vết thương).
  2. Phá hoại cuộc đình công, không tham gia đình công; nhận làm thay chỗ công nhân đình công.

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa