đình công
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗï̤ŋ˨˩ kəwŋ˧˧ | ɗïn˧˧ kəwŋ˧˥ | ɗɨn˨˩ kəwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗïŋ˧˧ kəwŋ˧˥ | ɗïŋ˧˧ kəwŋ˧˥˧ |
Từ nguyên
sửaĐộng từ
sửađình công
- Nói công nhân ngừng việc làm để đòi hỏi hay phản kháng điều gì.
- Công nhân.
- Máy tơ đã nổ đình công (Nguyên Hồng)
Tham khảo
sửa- "đình công", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)