sa chân
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saː˧˧ ʨən˧˧ | ʂaː˧˥ ʨəŋ˧˥ | ʂaː˧˧ ʨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaː˧˥ ʨən˧˥ | ʂaː˧˥˧ ʨən˧˥˧ |
Động từ
sửasa chân
- Bước lỡ chân vào chỗ thấp, bị hẫng và ngã; thường dùng để ví trường hợp bị rơi vào cảnh không hay.
- Sa chân xuống hố.
- Sa chân vào cảnh sống đồi truỵ.
Tham khảo
sửa- "sa chân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)