Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈrəm.bəl/

Danh từ

sửa

rumble /ˈrəm.bəl/

  1. Tiếng ầm ầm.
    the rumble of gun-fire — tiếng súng nổ ầm ầm
  2. Tiếng sôi bụng ùng ục.
  3. Chỗ đằng sau xe ngựa (để ngồi hoặc để hành lý).
  4. Ghế phụhòm đằng sau (xe ô tô hai chỗ ngồi) ((cũng) rumble seat).
  5. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) cuộc ẩu đả ở đường phố (giữa hai bọn thanh niên hư hỏng).

Động từ

sửa

rumble /ˈrəm.bəl/

  1. Động ầm ầm, đùng đùng (sấm, súng... ); chạy ầm ầm (xe cộ... ).
  2. Sôi ùng ục (bụng).
  3. Quát tháo ầm ầm ((cũng) to rumble out, to rumble forth).

Chia động từ

sửa

Ngoại động từ

sửa

rumble ngoại động từ /ˈrəm.bəl/

  1. (Từ lóng) Nhìn thấu, hiểu hết, nắm hết (vấn đề... ); phát hiện ra, khám phá ra.

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)