seat
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈsit/
Hoa Kỳ | [ˈsit] |
Danh từ
sửaseat (số nhiều seats)
- Ghế; vé chỗ ngồi, chỗ ngồi.
- the seats are comfortable — những ghế này ngồi rất thoải mái
- to book a seat in a plane — giữ một chỗ đi máy bay
- to take a seat for Hamlet — mua một vé đi xem Hăm-lét
- pray take a seat — mời ngồi
- Mặt ghế.
- Mông đít.
- Đũng quần.
- Chỗ nơi.
- the live is the seat of disease — gan là chỗ bị đau
- the seat of war — chiến trường
- Cơ ngơi, nhà cửa, trang bị.
- Địa vị, ghế ngồi.
- he has a seat in the House — ông ta có chân trong nghị viện
- Tư thế ngồi, kiểu ngồi, cách ngồi.
- a firm seat — tư thế ngồi vững
- Trụ sở, trung tâm (văn hoá, công nghiệp).
- an ancient seat of learning — một trung tâm văn hoá thời cổ
Ngoại động từ
sửaseat ngoại động từ /ˈsit/
- Để ngồi, đặt ngồi.
- pray be seated — mời ngồi
- Đủ chỗ ngồi, chứa được.
- this room can seat three hundred — phòng này đủ chỗ cho ba trăm người
- Đặt ghế vào.
- to seat a room for 20 — đặt đủ ghế vào trong một căn phòng cho 20 người
- Vá (đũng quần, mặt ghế... ).
- Bầu (ai) vào (nghị viện... ).
Chia động từ
sửaseat
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to seat | |||||
Phân từ hiện tại | seating | |||||
Phân từ quá khứ | seated | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | seat | seat hoặc seatest¹ | seats hoặc seateth¹ | seat | seat | seat |
Quá khứ | seated | seated hoặc seatedst¹ | seated | seated | seated | seated |
Tương lai | will/shall² seat | will/shall seat hoặc wilt/shalt¹ seat | will/shall seat | will/shall seat | will/shall seat | will/shall seat |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | seat | seat hoặc seatest¹ | seat | seat | seat | seat |
Quá khứ | seated | seated | seated | seated | seated | seated |
Tương lai | were to seat hoặc should seat | were to seat hoặc should seat | were to seat hoặc should seat | were to seat hoặc should seat | were to seat hoặc should seat | were to seat hoặc should seat |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | seat | — | let’s seat | seat | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "seat", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)