khám phá
Tiếng Việt sửa
Từ nguyên sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xaːm˧˥ faː˧˥ | kʰa̰ːm˩˧ fa̰ː˩˧ | kʰaːm˧˥ faː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xaːm˩˩ faː˩˩ | xa̰ːm˩˧ fa̰ː˩˧ |
Động từ sửa
khám phá
- Tìm ra điều gì còn bị giấu kín.
- Văn học, nghệ thuật là một mặt hoạt động của con người nhằm hiểu biết, khám phá và sáng tạo thực tại xã hội (Phạm Văn Đồng)
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "khám phá", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)