Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Phá: làm lộ ra

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xaːm˧˥ faː˧˥kʰa̰ːm˩˧ fa̰ː˩˧kʰaːm˧˥ faː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːm˩˩ faː˩˩xa̰ːm˩˧ fa̰ː˩˧

Động từ sửa

khám phá

  1. Tìm ra điều gì còn bị giấu kín.
    Văn học, nghệ thuật là một mặt hoạt động của con người nhằm hiểu biết, khám phá và sáng tạo thực tại xã hội (Phạm Văn Đồng)

Dịch sửa

Tham khảo sửa