rim
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈrɪm/
Hoa Kỳ | [ˈrɪm] |
Danh từ
sửarim /ˈrɪm/
- Vành (bánh xe).
- Bờ, mép, vành (vật hình tròn); miệng (bát, chum, vại); cạp (nong, nia).
- a glass of beer full to the rim — một cốc bia đầy tới miệng
- Gọng (kính).
- spectacle rims — gọng kính
- (Hàng hải) Mặt nước.
- (Thiên văn học) Quầng (mặt trời... ).
- the rim of the sum — quầng mặt trời
- (Thơ ca) Cái vòng, vật hình tròn.
- golden rim — mũ miện
Ngoại động từ
sửarim ngoại động từ /ˈrɪm/
- Vây bọc, viền xung quanh, cạp, làm vành.
Tham khảo
sửa- "rim", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zim˧˧ | ʐim˧˥ | ɹim˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹim˧˥ | ɹim˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửarim
Chia động từ
sửarim
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to rim | |||||
Phân từ hiện tại | rimming | |||||
Phân từ quá khứ | rimmed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | rim | rim hoặc rimmest¹ | rims hoặc rimmeth¹ | rim | rim | rim |
Quá khứ | rimmed | rimmed hoặc rimmedst¹ | rimmed | rimmed | rimmed | rimmed |
Tương lai | will/shall² rim | will/shall rim hoặc wilt/shalt¹ rim | will/shall rim | will/shall rim | will/shall rim | will/shall rim |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | rim | rim hoặc rimmest¹ | rim | rim | rim | rim |
Quá khứ | rimmed | rimmed | rimmed | rimmed | rimmed | rimmed |
Tương lai | were to rim hoặc should rim | were to rim hoặc should rim | were to rim hoặc should rim | were to rim hoặc should rim | were to rim hoặc should rim | were to rim hoặc should rim |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | rim | — | let’s rim | rim | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "rim", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)