reverse
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /rɪ.ˈvɜːs/
Hoa Kỳ | [rɪ.ˈvɜːs] |
Tính từ
sửareverse /rɪ.ˈvɜːs/
- Đảo, nghịch, ngược lại, trái lại.
- in the reverse direction — ngược chiều
- the reverse side — mặt trái
- reverse current — dòng nước ngược
Danh từ
sửareverse /rɪ.ˈvɜːs/
- (The reverse) Điều trái ngược.
- it is quite the reverse — hoàn toàn ngược lại
- Bề trái, mặt trái (của đồng tiền, tờ giấy, huân chương... ).
- Sự chạy lùi (ô tô).
- on the reverse — đang chạy lùi
- Sự thất bại; vận rủi, vận bĩ.
- to suffer a reverse — bị thất bại
- Miếng đánh trái.
- (Kỹ thuật) Sự đổi chiều.
Ngoại động từ
sửareverse ngoại động từ /rɪ.ˈvɜːs/
- Đảo ngược, lộn ngược, lộn (cái áo) lại.
- to arms — mang súng dốc ngược
- Đảo lộn (thứ tự).
- Cho chạy lùi.
- to reverse the engine — cho máy chạy lùi
- Thay đổi hoàn toàn (chính sách, lệnh, quyết định, ý kiến... ).
- (Pháp lý) Huỷ bỏ, thủ tiêu (bản án... ).
Chia động từ
sửareverse
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to reverse | |||||
Phân từ hiện tại | reversing | |||||
Phân từ quá khứ | reversed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | reverse | reverse hoặc reversest¹ | reverses hoặc reverseth¹ | reverse | reverse | reverse |
Quá khứ | reversed | reversed hoặc reversedst¹ | reversed | reversed | reversed | reversed |
Tương lai | will/shall² reverse | will/shall reverse hoặc wilt/shalt¹ reverse | will/shall reverse | will/shall reverse | will/shall reverse | will/shall reverse |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | reverse | reverse hoặc reversest¹ | reverse | reverse | reverse | reverse |
Quá khứ | reversed | reversed | reversed | reversed | reversed | reversed |
Tương lai | were to reverse hoặc should reverse | were to reverse hoặc should reverse | were to reverse hoặc should reverse | were to reverse hoặc should reverse | were to reverse hoặc should reverse | were to reverse hoặc should reverse |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | reverse | — | let’s reverse | reverse | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửareverse nội động từ /rɪ.ˈvɜːs/
- Đi ngược chiều.
- Xoay tròn ngược chiều (người nhảy điệu vănơ).
- Chạy lùi (ô tô).
- Đổi chiều (máy).
Chia động từ
sửareverse
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to reverse | |||||
Phân từ hiện tại | reversing | |||||
Phân từ quá khứ | reversed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | reverse | reverse hoặc reversest¹ | reverses hoặc reverseth¹ | reverse | reverse | reverse |
Quá khứ | reversed | reversed hoặc reversedst¹ | reversed | reversed | reversed | reversed |
Tương lai | will/shall² reverse | will/shall reverse hoặc wilt/shalt¹ reverse | will/shall reverse | will/shall reverse | will/shall reverse | will/shall reverse |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | reverse | reverse hoặc reversest¹ | reverse | reverse | reverse | reverse |
Quá khứ | reversed | reversed | reversed | reversed | reversed | reversed |
Tương lai | were to reverse hoặc should reverse | were to reverse hoặc should reverse | were to reverse hoặc should reverse | were to reverse hoặc should reverse | were to reverse hoặc should reverse | were to reverse hoặc should reverse |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | reverse | — | let’s reverse | reverse | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "reverse", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)