Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗa̰ːw˧˩˧ lo̰ʔn˨˩ɗaːw˧˩˨ lo̰ŋ˨˨ɗaːw˨˩˦ loŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗaːw˧˩ lon˨˨ɗaːw˧˩ lo̰n˨˨ɗa̰ːʔw˧˩ lo̰n˨˨

Động từ

sửa

đảo lộn

  1. Làm cho thay đổi hoàn toàn, không theo trật tự nào cả.
    Cuộc sống gia đình bị đảo lộn.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa

vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam