Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːw˧˩˧ lo̰ʔn˨˩ɗaːw˧˩˨ lo̰ŋ˨˨ɗaːw˨˩˦ loŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːw˧˩ lon˨˨ɗaːw˧˩ lo̰n˨˨ɗa̰ːʔw˧˩ lo̰n˨˨

Động từ sửa

đảo lộn

  1. Làm cho thay đổi hoàn toàn, không theo trật tự nào cả.
    Cuộc sống gia đình bị đảo lộn.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Đảo lộn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam