thủ tiêu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰṵ˧˩˧ tiəw˧˧ | tʰu˧˩˨ tiəw˧˥ | tʰu˨˩˦ tiəw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰu˧˩ tiəw˧˥ | tʰṵʔ˧˩ tiəw˧˥˧ |
Động từ
sửathủ tiêu
- Làm cho mất hẳn đi, không còn tồn tại.
- Thủ tiêu tang vật.
- Thủ tiêu giấy tờ.
- Giết chết đi một cách lén lút.
- Thủ tiêu một nhân chứng để bịt đầu mối.
- (Kết hợp hạn chế) . Từ bỏ hoàn toàn những hoạt động nào đó.
- Thủ tiêu đấu tranh.
- Thủ tiêu phê bình.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thủ tiêu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)