refer
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /rɪ.ˈfɜː/
Ngoại động từ
sửarefer ngoại động từ /rɪ.ˈfɜː/
- Quy, quy cho, quy vào.
- to refer one's failure to... — quy sự thất bại là ở tại...
- Chuyển đến (ai, tổ chức nào) để xem xét, giao cho nghiên cứu giải quyết.
- the matter must be referred to a tribunal — vấn đề phải được chuyển đến một toà án để xét xử
- to refer a question to someone's decision — giao một vấn đề cho ai quyết định
- Chỉ dẫn (ai) đến hỏi (người nào, tổ chức nào).
- I have been referred to you — người ta chỉ tôi đến hỏi anh
- to refer oneself — viện vào, dựa vào, nhờ cậy vào
- I refer myself to your experience — tôi dựa vào kinh nghiệm của anh
Chia động từ
sửarefer
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to refer | |||||
Phân từ hiện tại | referring | |||||
Phân từ quá khứ | referred | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | refer | refer hoặc referrest¹ | refers hoặc referreth¹ | refer | refer | refer |
Quá khứ | referred | referred hoặc referredst¹ | referred | referred | referred | referred |
Tương lai | will/shall² refer | will/shall refer hoặc wilt/shalt¹ refer | will/shall refer | will/shall refer | will/shall refer | will/shall refer |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | refer | refer hoặc referrest¹ | refer | refer | refer | refer |
Quá khứ | referred | referred | referred | referred | referred | referred |
Tương lai | were to refer hoặc should refer | were to refer hoặc should refer | were to refer hoặc should refer | were to refer hoặc should refer | were to refer hoặc should refer | were to refer hoặc should refer |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | refer | — | let’s refer | refer | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửarefer nội động từ /rɪ.ˈfɜː/
- Xem , tham khảo
- to refer to one's watch for the exact time — xem đồng hồ để biết đúng mấy giờ
- to refer to a documemt — tham khảo một tài liệu
- Ám chỉ, nói đến, kể đến, nhắc đến.
- don't refer to the matter again — đừng nhắc đến vấn đề ấy nữa
- that is the passage he referred to — đó là đoạn ông ta nói đến
- Tìm đến, viện vào, dựa vào, nhờ cậy vào.
- to refer to somebody for help — tìm đến ai để nhờ cậy ai giúp đỡ; nhờ cậy sự giúp đỡ của ai
- Có liên quan tới, có quan hệ tới, có dính dáng tới.
- to refer to something — có liên quan đến việc gì
- Hỏi ý kiến.
- to refer to somebody — hỏi ý kiến ai
Thành ngữ
sửa- refer to drawer: (Viết tắt) R. D. ) trả lại người lĩnh séc (trong trường hợp ngân hàng chưa thanh toán được).
- referring to your letter: (Thương nghiệp) Tiếp theo bức thư của ông.
Chia động từ
sửarefer
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to refer | |||||
Phân từ hiện tại | referring | |||||
Phân từ quá khứ | referred | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | refer | refer hoặc referrest¹ | refers hoặc referreth¹ | refer | refer | refer |
Quá khứ | referred | referred hoặc referredst¹ | referred | referred | referred | referred |
Tương lai | will/shall² refer | will/shall refer hoặc wilt/shalt¹ refer | will/shall refer | will/shall refer | will/shall refer | will/shall refer |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | refer | refer hoặc referrest¹ | refer | refer | refer | refer |
Quá khứ | referred | referred | referred | referred | referred | referred |
Tương lai | were to refer hoặc should refer | were to refer hoặc should refer | were to refer hoặc should refer | were to refer hoặc should refer | were to refer hoặc should refer | were to refer hoặc should refer |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | refer | — | let’s refer | refer | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "refer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)