Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /rɪ.ˈfɜː/

Ngoại động từ

sửa

refer ngoại động từ /rɪ.ˈfɜː/

  1. Quy, quy cho, quy vào.
    to refer one's failure to... — quy sự thất bại là ở tại...
  2. Chuyển đến (ai, tổ chức nào) để xem xét, giao cho nghiên cứu giải quyết.
    the matter must be referred to a tribunal — vấn đề phải được chuyển đến một toà án để xét xử
    to refer a question to someone's decision — giao một vấn đề cho ai quyết định
  3. Chỉ dẫn (ai) đến hỏi (người nào, tổ chức nào).
    I have been referred to you — người ta chỉ tôi đến hỏi anh
    to refer oneself — viện vào, dựa vào, nhờ cậy vào
    I refer myself to your experience — tôi dựa vào kinh nghiệm của anh

Chia động từ

sửa

Nội động từ

sửa

refer nội động từ /rɪ.ˈfɜː/

  1. Xem , tham khảo
    to refer to one's watch for the exact time — xem đồng hồ để biết đúng mấy giờ
    to refer to a documemt — tham khảo một tài liệu
  2. Ám chỉ, nói đến, kể đến, nhắc đến.
    don't refer to the matter again — đừng nhắc đến vấn đề ấy nữa
    that is the passage he referred to — đó là đoạn ông ta nói đến
  3. Tìm đến, viện vào, dựa vào, nhờ cậy vào.
    to refer to somebody for help — tìm đến ai để nhờ cậy ai giúp đỡ; nhờ cậy sự giúp đỡ của ai
  4. liên quan tới, có quan hệ tới, có dính dáng tới.
    to refer to something — có liên quan đến việc gì
  5. Hỏi ý kiến.
    to refer to somebody — hỏi ý kiến ai

Thành ngữ

sửa
  • refer to drawer: (Viết tắt) R. D. ) trả lại người lĩnh séc (trong trường hợp ngân hàng chưa thanh toán được).
  • referring to your letter: (Thương nghiệp) Tiếp theo bức thư của ông.

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa