Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ïŋ˧˧ taːj˧˧ïn˧˥ taːj˧˥ɨn˧˧ taːj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ïŋ˧˥ taːj˧˥ïŋ˧˥˧ taːj˧˥˧

Tính từ

sửa

inh tai

  1. cảm giác chói tai, khó chịu, do tác động mạnh của âm thanhcường độ quá lớn.
    Tiếng nổ inh tai.

Tham khảo

sửa