Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Từ ghép giữa rừng +‎ núi.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨ̤ŋ˨˩ nuj˧˥ʐɨŋ˧˧ nṵj˩˧ɹɨŋ˨˩ nuj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹɨŋ˧˧ nuj˩˩ɹɨŋ˧˧ nṵj˩˧

Danh từ sửa

rừng núi

  1. Như núi rừng.
    Rừng núi hiểm trở.