rầy
Tiếng ViệtSửa đổi
Từ nguyênSửa đổi
- Từ tiếng Pháp rail
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̤j˨˩ | ʐəj˧˧ | ɹəj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹəj˧˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
rầy
- (xem từ nguyên 1) (đph).
- Như Ray: Đường rầy tàu hoả.
Tính từSửa đổi
rầy
Động từSửa đổi
rầy
- Làm phiền.
- Chẳng ai phiền luỵ, chẳng ai rầy (Nguyễn Công Trứ)
- Quở mắng.
- Nó bị mẹ nó rầy vì đi chơi quên cả bữa ăn.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)