ráy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaj˧˥ | ʐa̰j˩˧ | ɹaj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaj˩˩ | ɹa̰j˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửaráy
- Loài cây mọc ở bụi bờ ẩm thấp, lá hình tim, thân ngầm hình củ, ăn ngứa.
- Đói thời ăn ráy ăn khoai,.
- Chớ thấy lúa giỗ tháng hai mà mừng. (ca dao)
- Cứt ráy. Chất nhờn do ống tai ngoài tiết ra, thường quện với bụi thành một chất hơi rắn.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "ráy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)