Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈpləndʒ/
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

plunge /ˈpləndʒ/

  1. Sự lao mình xuống (nước); cái nhảy đâm đầu xuống (nước... ).
  2. (Nghĩa bóng) Bước liều, sự lao vào (khó khăn, nguy hiểm).
    to take the plunge — liều

Ngoại động từ

sửa

plunge ngoại động từ /ˈpləndʒ/

  1. Nhúng, thọc.
    to plunge one's hand into hot water — nhúng tay vào nước nóng
    to plunge one's hand into one's pocket — thọc tay vào túi
  2. Đâm sâu vào, đâm ngập vào.
    to plunge a dagger into... — đâm ngập con dao găm vào...
  3. (Nghĩa bóng) Đẩy vào, làm chìm ngập vào, nhận chìm.
    to plunge a country into war — đẩy một nước vào tai hoạ chiến tranh
    to plunge one's family into poverty — đẩy gia đình vào cảnh túng thiếu
    plunged into darkness — bị chìm ngập trong bóng tối
  4. Chôn sâu, chôn ngập (một chậu cây... ).

Chia động từ

sửa

Nội động từ

sửa

plunge nội động từ /ˈpləndʒ/

  1. Lao mình xuống, nhảy đâm đầu xuống (nước... ).
    to plunge into the river — lao mình xuống nước, nhảy đâm đầu xuống sông
  2. Lao vào, lao lên, lao xuống.
    to plunge into a difficulty — lao vào một công việc khó khăn
    to plunge into the room — lao vào phòng
    to plunge upstairs — lao lên gác
    to plunge downstairs — lao xuống cầu thang
  3. Lao tới (ngựa).
  4. Chúi tới (tàu).
  5. (Lóng) Cờ bạc liều, máu mê cờ bạc; mang công mắc nợ.

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa