pirate
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈpɑɪ.rət/
Hoa Kỳ | [ˈpɑɪ.rət] |
Danh từ
sửapirate /ˈpɑɪ.rət/
- Kẻ cướp biển; kẻ cướp.
- Tàu cướp biển.
- Kẻ vi phạm quyền tác giả.
- Người phát thanh đi một bài (một chương trình) không được phép chính thức; ((thường) định ngữ) không được phép chính thức.
- a pirate broadcast — một buổi phát thanh không được phép chính thức
- Xe hàng chạy vi phạm tuyến đường (của hãng xe khác); xe hàng cướp khách; xe hàng quá tải.
Ngoại động từ
sửapirate ngoại động từ /ˈpɑɪ.rət/
Chia động từ
sửapirate
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to pirate | |||||
Phân từ hiện tại | pirating | |||||
Phân từ quá khứ | pirated | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pirate | pirate hoặc piratest¹ | pirates hoặc pirateth¹ | pirate | pirate | pirate |
Quá khứ | pirated | pirated hoặc piratedst¹ | pirated | pirated | pirated | pirated |
Tương lai | will/shall² pirate | will/shall pirate hoặc wilt/shalt¹ pirate | will/shall pirate | will/shall pirate | will/shall pirate | will/shall pirate |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pirate | pirate hoặc piratest¹ | pirate | pirate | pirate | pirate |
Quá khứ | pirated | pirated | pirated | pirated | pirated | pirated |
Tương lai | were to pirate hoặc should pirate | were to pirate hoặc should pirate | were to pirate hoặc should pirate | were to pirate hoặc should pirate | were to pirate hoặc should pirate | were to pirate hoặc should pirate |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | pirate | — | let’s pirate | pirate | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửapirate nội động từ /ˈpɑɪ.rət/
Chia động từ
sửapirate
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to pirate | |||||
Phân từ hiện tại | pirating | |||||
Phân từ quá khứ | pirated | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pirate | pirate hoặc piratest¹ | pirates hoặc pirateth¹ | pirate | pirate | pirate |
Quá khứ | pirated | pirated hoặc piratedst¹ | pirated | pirated | pirated | pirated |
Tương lai | will/shall² pirate | will/shall pirate hoặc wilt/shalt¹ pirate | will/shall pirate | will/shall pirate | will/shall pirate | will/shall pirate |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pirate | pirate hoặc piratest¹ | pirate | pirate | pirate | pirate |
Quá khứ | pirated | pirated | pirated | pirated | pirated | pirated |
Tương lai | were to pirate hoặc should pirate | were to pirate hoặc should pirate | were to pirate hoặc should pirate | were to pirate hoặc should pirate | were to pirate hoặc should pirate | were to pirate hoặc should pirate |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | pirate | — | let’s pirate | pirate | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "pirate", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /pi.ʁat/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
pirate /pi.ʁat/ |
pirates /pi.ʁat/ |
pirate gđ /pi.ʁat/
- Cướp biển.
- Tàu cướp biển.
- Couler un pirate — đánh đắm chiếc tàu cướp biển
- (Nghĩa bóng) Tên cướp của.
- pirate de I'air — tên cướp máy bay, không tặc
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | pirate /pi.ʁat/ |
pirates /pi.ʁat/ |
Giống cái | pirate /pi.ʁat/ |
pirates /pi.ʁat/ |
pirate /pi.ʁat/
- (Émetteur pirate) Đài phát thanh lậu.
Tham khảo
sửa- "pirate", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)