Tiếng Anh

sửa
 
pirate

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈpɑɪ.rət/
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

pirate /ˈpɑɪ.rət/

  1. Kẻ cướp biển; kẻ cướp.
  2. Tàu cướp biển.
  3. Kẻ vi phạm quyền tác giả.
  4. Người phát thanh đi một bài (một chương trình) không được phép chính thức; ((thường) định ngữ) không được phép chính thức.
    a pirate broadcast — một buổi phát thanh không được phép chính thức
  5. Xe hàng chạy vi phạm tuyến đường (của hãng xe khác); xe hàng cướp khách; xe hàng quá tải.

Ngoại động từ

sửa

pirate ngoại động từ /ˈpɑɪ.rət/

  1. Ăn cướp.
  2. Tự ý tái bản (sách... ) không được phép của tác giả.

Chia động từ

sửa

Nội động từ

sửa

pirate nội động từ /ˈpɑɪ.rət/

  1. Ăn cướp biển, ăn cướp, dở trò ăn cướp.

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
pirate
/pi.ʁat/
pirates
/pi.ʁat/

pirate /pi.ʁat/

  1. Cướp biển.
  2. Tàu cướp biển.
    Couler un pirate — đánh đắm chiếc tàu cướp biển
  3. (Nghĩa bóng) Tên cướp của.
    pirate de I'air — tên cướp máy bay, không tặc

Tính từ

sửa
  Số ít Số nhiều
Giống đực pirate
/pi.ʁat/
pirates
/pi.ʁat/
Giống cái pirate
/pi.ʁat/
pirates
/pi.ʁat/

pirate /pi.ʁat/

  1. (Émetteur pirate) Đài phát thanh lậu.

Tham khảo

sửa