lậu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lə̰ʔw˨˩ | lə̰w˨˨ | ləw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləw˨˨ | lə̰w˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “lậu”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửalậu
- Bệnh viêm ống đái do song cầu khuẩn lậu gây ra, có triệu chứng đái đau, buốt, đái ít và nước tiểu có mủ.
Tính từ
sửalậu
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lậu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ləw˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ləw˩˧]
Danh từ
sửalậu