Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓo̤n˨˩ɓoŋ˧˧ɓoŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓon˧˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

bồn

  1. Đồ dùng chứa nước để tắm hoặc trồng cây cảnh, v. V., thường đặt ở những vị trí nhất định.
  2. Khoảng đất đánh thành vầng để trồng cây, trồng hoa.
    Bồn cây mít.
    Bồn hoa.

Động từ

sửa

bồn

  1. (Ph.) . (Trâu, bò, ngựa) lồng lên chạy.
    Con trâu cong đuôi bồn ra giữa đồng.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa