bồn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓo̤n˨˩ | ɓoŋ˧˧ | ɓoŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓon˧˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “bồn”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửabồn
- Đồ dùng chứa nước để tắm hoặc trồng cây cảnh, v. V., thường đặt ở những vị trí nhất định.
- Khoảng đất đánh thành vầng để trồng cây, trồng hoa.
- Bồn cây mít.
- Bồn hoa.
Động từ
sửabồn
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bồn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)