Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
fa̰ːʔn˨˩fa̰ːŋ˨˨faːŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
faːn˨˨fa̰ːn˨˨

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

phạn

  1. Liễn đựng cơm.
  2. Một thứ chữ cổ của ấn Độ.
    Tấm bia cổ khắc chữ phạn.

Tham khảo

sửa