nghỉ việc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋḭ˧˩˧ viə̰ʔk˨˩ | ŋi˧˩˨ jiə̰k˨˨ | ŋi˨˩˦ jiək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋi˧˩ viək˨˨ | ŋi˧˩ viə̰k˨˨ | ŋḭʔ˧˩ viə̰k˨˨ |
Động từ
sửanghỉ việc
- Thôi không làm việc tại cơ quan, xí nghiệp.
- Xí nghiệp cho công nhân nghỉ việc vì thiếu nguyên vật liệu.
Tham khảo
sửa- "nghỉ việc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)