Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋə̤ː˨˩ŋəː˧˧ŋəː˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋəː˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

ngờ

  1. Cảm thấy chưa thể tin hẳn được, nhưng chưa có cơ sở để khẳng định.
    Số liệu đáng ngờ .
    Không nên ngờ lòng tốt của chị ấy.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa