Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ŋi˧˧ŋi˧˥ŋi˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ŋi˧˥ŋi˧˥˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Động từ

nghi

  1. Nghĩ có thể là người nào đó, là đã xảy ra việc nào đó, thường là không tốt, nhưng không có đủ cơ sở để khẳng định.
    Nghi có kẻ đã lấy cắp.
    Hết nghi người này, đến nghi người khác.
    Nghi oan.
    Tôi nghi là anh ta đã biết rồi.

Tham khảo

sửa