nghi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋi˧˧ | ŋi˧˥ | ŋi˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋi˧˥ | ŋi˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “nghi”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửanghi
- Nghĩ có thể là người nào đó, là đã xảy ra việc nào đó, thường là không tốt, nhưng không có đủ cơ sở để khẳng định.
- Nghi có kẻ đã lấy cắp.
- Hết nghi người này, đến nghi người khác.
- Nghi oan.
- Tôi nghi là anh ta đã biết rồi.
Tham khảo
sửa- "nghi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)