nghè
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaBắt nguồn từ từ tiếng Hán “衙” (âm Hán Việt: nha).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋɛ̤˨˩ | ŋɛ˧˧ | ŋɛ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋɛ˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửanghè
- Người đậu tiến sĩ thời phong kiến.
- Chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng. (tục ngữ)
- Thừa phái trong các bộ của triều đình Huế.
- Miếu thờ thần.
Tham khảo
sửa- "nghè", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)