ngán
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋaːn˧˥ | ŋa̰ːŋ˩˧ | ŋaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋaːn˩˩ | ŋa̰ːn˩˧ |
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự Sửa đổi
Tính từ Sửa đổi
ngán
- Chán lắm, đến mức như không chịu nổi.
- Ngán thịt mỡ.
- Xem mãi phim này cũng ngán.
- Ngán việc đó lắm.
- Ngại đến mức sợ.
- Ngán đòn.
- Trông bộ nó chẳng ngán ai cả.
Tham khảo Sửa đổi
- "ngán". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)