Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋaːn˧˥ŋa̰ːŋ˩˧ŋaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋaːn˩˩ŋa̰ːn˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

ngán

  1. Chán lắm, đến mức như không chịu nổi.
    Ngán thịt mỡ.
    Xem mãi phim này cũng ngán.
    Ngán việc đó lắm.
  2. Ngại đến mức sợ.
    Ngán đòn.
    Trông bộ nó chẳng ngán ai cả.

Tham khảo

sửa