ngáng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋaːŋ˧˥ | ŋa̰ːŋ˩˧ | ŋaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋaːŋ˩˩ | ŋa̰ːŋ˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửangáng
- Đoạn tre gỗ đặt ngang để làm vật cản, chắn hoặc làm vật đỡ.
- Gặp ngáng phải xuống xe.
- Võng trần ngáng ngà.
Động từ
sửangáng
Tham khảo
sửa- "ngáng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ŋaːŋ˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ŋaːŋ˦]
Danh từ
sửangáng