nắng ráo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
naŋ˧˥ zaːw˧˥ | na̰ŋ˩˧ ʐa̰ːw˩˧ | naŋ˧˥ ɹaːw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
naŋ˩˩ ɹaːw˩˩ | na̰ŋ˩˧ ɹa̰ːw˩˧ |
Phó từ
sửanắng ráo
- Khó mang, chuyển... vì có trọng lượng lớn.
- Cháu bê làm sao được cái cối đá nặng..
- Nặng trình trịch..
- Nặng lắm:.
- Búa thợ rèn nặng trình trịch.
- Có tỷ trọng lớn.
- Sắt nặng hơn nhôm.
- To ra do có bệnh.
- Mặt nặng vì bệnh phù.
- Gây một cảm giác khó chịu cho cơ thể, giác quan.
- Thức ăn nặng khó tiêu.
- Thịt ôi, có mùi nặng.
- Để lộ sự vụng về trong việc sáng tạo ra những vật đáng lẽ phải mảnh, thanh, uyển chuyển.
- Câu văn nặng.
- Nhà chắc chắn nhưng dáng nặng.
- Khó chịu đựng, gánh vác.
- Sưu cao thuế nặng thời phong kiến.
- Bệnh nặng.
- Có tác dụng sâu sắc vào lòng người.
- Nghĩa nặng tình sâu.
- Nghiêng về.
- Giải quyết công việc nặng về tình cảm.NặNG.
- CăN.-.
- Khó sửa chữa vì tiêm nhiễm tính xấu đã lâu.
Tính từ
sửanắng ráo
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nắng ráo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)