tỷ trọng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tḭ˧˩˧ ʨa̰ʔwŋ˨˩ | ti˧˩˨ tʂa̰wŋ˨˨ | ti˨˩˦ tʂawŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ti˧˩ tʂawŋ˨˨ | ti˧˩ tʂa̰wŋ˨˨ | tḭʔ˧˩ tʂa̰wŋ˨˨ |
Danh từ
sửatỷ trọng
- Tỷ số trọng lượng của một khối vật chất chia cho trọng lượng của một khối nước cùng thể tích.
- Tỷ trọng của sắt là 7,8.
- Tỷ lệ của từng phần so với toàn bộ.
- Tỷ trọng của ngành cơ khí trong công nghiệp nặng.
Tham khảo
sửa- "tỷ trọng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)