lẽ phải
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɛʔɛ˧˥ fa̰ːj˧˩˧ | lɛ˧˩˨ faːj˧˩˨ | lɛ˨˩˦ faːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɛ̰˩˧ faːj˧˩ | lɛ˧˩ faːj˧˩ | lɛ̰˨˨ fa̰ːʔj˧˩ |
Danh từ
sửalẽ phải
- Điều được coi là phải, là hợp đạo lí.
- Làm theo lẽ phải.
- Nhìn ra lẽ phải.
- Lẽ phải bao giờ cũng thắng.
Tham khảo
sửa- "lẽ phải", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)