uyển chuyển
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
wiə̰n˧˩˧ ʨwiə̰n˧˩˧ | wiəŋ˧˩˨ ʨwiəŋ˧˩˨ | wiəŋ˨˩˦ ʨwiəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
wiən˧˩ ʨwiən˧˩ | wiə̰ʔn˧˩ ʨwiə̰ʔn˧˩ |
Tính từ
sửauyển chuyển
- Mềm mại, nhịp nhàng và hợp lí trong dáng điệu, đường nét, lời diễn đạt, gây cảm giác dễ chịu, ưa thích.
- Dáng đi uyển chuyển .
- Văn viết uyển chuyển.
- (khẩu ngữ) mềm dẻo, linh hoạt, không cứng nhắc, máy móc.
- lối quản lí cứng nhắc, thiếu uyển chuyển
Tham khảo
sửa- "uyển chuyển", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam