Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɛ̤n˨˩ɓɛŋ˧˧ɓɛŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɛn˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Phó từ sửa

bèn

  1. P. (dùng phụ trước động từ) (Làm việc gì) liền ngay sau một việc nào đó, nhằm đáp ứng một yêu cầu, chủ quan hay khách quan.
    Giận quá, bèn bỏ đi.
    Ưng ý, bèn mua ngay.
    Thấy không khí nặng nề quá, anh ta bèn nói đùa một câu.

Dịch sửa

Tham khảo sửa