bèn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɛ̤n˨˩ | ɓɛŋ˧˧ | ɓɛŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɛn˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaPhó từ
sửabèn
- P. (dùng phụ trước động từ) (Làm việc gì) liền ngay sau một việc nào đó, nhằm đáp ứng một yêu cầu, chủ quan hay khách quan.
- Giận quá, bèn bỏ đi.
- Ưng ý, bèn mua ngay.
- Thấy không khí nặng nề quá, anh ta bèn nói đùa một câu.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bèn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)