Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
bèn
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Phó từ
1.4.1
Dịch
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɓɛ̤n
˨˩
ɓɛŋ
˧˧
ɓɛŋ
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɓɛn
˧˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
乃
:
nới
,
nãy
,
nãi
,
náy
,
nẫy
,
nảy
,
nải
,
nấy
,
bèn
𠂪
:
bèn
𠂫
:
bèn
卞
:
bẹn
,
bền
,
biện
,
bèn
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
bên
bén
bện
bẹn
bền
Phó từ
bèn
P. (dùng phụ trước động từ) (Làm việc gì)
liền
ngay
sau một
việc
nào đó,
nhằm
đáp ứng một
yêu cầu
,
chủ quan
hay
khách quan
.
Giận quá,
bèn
bỏ đi.
Ưng ý,
bèn
mua ngay.
Thấy không khí nặng nề quá, anh ta
bèn
nói đùa một câu.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
bèn
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)