Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nəj˧˧nəj˧˥nəj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nəj˧˥nəj˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

nây

  1. Chừng này.
    Lớn bằng nây mà còn vòi mẹ.
  2. L.
  3. Thịt mỡ bèo nhèobụng lợn.

Tính từ

sửa

nây

  1. Nói béo mập mạp.
    Béo nây.
  2. (Đph) .
  3. Này.
    Bên nây, bên kia.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

nây

  1. sương muối.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên