Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
na̰ːj˧˩˧naːj˧˩˨naːj˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
naːj˧˩na̰ːʔj˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

nải

  1. Túi khâu bằng vải gập chéo, thường dùng để đựng đồ hàng nhẹ, có thể đeo trên vai.
  2. Cụm quả chuối trong buồng chuối.
    Buồng chuối có mười nải.NAM.-
  3. Maao, theo mê tín.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa